Oz Sorcerer/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "{{#Widget:AdsenseR}}" to "{{ADSquare}}") |
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
||
(32 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 5: | Line 5: | ||
|color={{ColorSel|Character|Aisha}} | |color={{ColorSel|Character|Aisha}} | ||
|image=[[File:Portrait - Oz Sorcerer AngkorNoFX.png|550px]] | |image=[[File:Portrait - Oz Sorcerer AngkorNoFX.png|550px]] | ||
|class=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Oz Sorcerer.png]] Phù Thủy Oz | ||
|weapon=Pháp trượng, Hắc Ma Pháp, Angkor | |weapon=Pháp trượng, Hắc Ma Pháp, Angkor | ||
|age=20 | |age=20 | ||
|race=Con người | |race=Con người | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Aisha.png|40px|link=Aisha]] > [[File:Icon - Dark Magician.png|40px|link=Dark Magician]] > [[File:Icon - Void Princess.png|40px|link=Void Princess]] > [[File:Icon - Void Princess (Trans).png|40px|link=Void Princess#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Oz Sorcerer.png|40px|link=Oz Sorcerer]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:American Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 8 February 2018<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 25 July 2018 | ||
|MRD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 30 January 2020 | |MRD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 30 January 2020 | ||
|stat= | |stat= | ||
Line 29: | Line 29: | ||
trợ giúp Aisha đạt tới đỉnh cao của ma thuật đen.<br> | trợ giúp Aisha đạt tới đỉnh cao của ma thuật đen.<br> | ||
{{Specialty|3rd Job | {{Specialty|3rd Job | ||
|[[File: | |[[File:VoidPrincessSkill2.png|link=Plasma Cutter/ModA]]|Plasma Cutter|'''Can control the angles and duration of plasma.''' | ||
|[[File: | |[[File:OzSorcererHyperActive.png|link=Oz Plasma Blast]]|Oz Plasma Blast|'''Summon Angkor in his true form. Cause a great destruction with Angkor on your side.''' | ||
|[[File: | |[[File:OzSorcererPassive1.png|link=Oz's Dream]]|Oz's Dream|'''Angkor Skills are enhanced. Destruction and annihilation!''' | ||
|[[File: | |[[File:OzSorcererPassive2.png|link=Oz's Power]]|Oz's Power|'''Oz Sorcerer brings despair to her enemies with overwhelming dark magic. Bravery Skill damage increases, and Deathly Shadow effects also applies to Special Active Skills.''' | ||
}} | }} | ||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Với vốn hiểu biết ngày càng sâu rộng hơn về ma thuật đen, Aisha thừa sức nghiền nát kẻ địch của cô ra thành tro bụi. | Với vốn hiểu biết ngày càng sâu rộng hơn về ma thuật đen, Aisha thừa sức nghiền nát kẻ địch của cô ra thành tro bụi. | ||
Line 50: | Line 50: | ||
<br> | <br> | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Oz Sorcerer}} | {{:Skill Tree: Oz Sorcerer}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{{SkillText|Combo|3}} | {{SkillText|Combo|3}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| class="wikitable" cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="30%" |Image | ! width="30%" |Image | ||
Line 62: | Line 65: | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Oz Sorcerer 1.png]] | ||
|'''Dark Rolling''' | |'''Dark Rolling''' | ||
After doing {{CDRU}}{{CZ}}, spin forwards in a rolling dive until you hit the ground before performing a quick magic circle burst. | After doing {{CDRU}}{{CZ}}, spin forwards in a rolling dive until you hit the ground before performing a quick magic circle burst. | ||
Line 72: | Line 75: | ||
+96% Mag. Damage | +96% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Oz Sorcerer 2.png]] | ||
|'''Angkor Swarm''' | |'''Angkor Swarm''' | ||
After doing {{CX}}{{CX}}, summon numerous bat Angkors with very loose homing properties. Fire up to 6 Angkors and one final larger Angkor. | After doing {{CX}}{{CX}}, summon numerous bat Angkors with very loose homing properties. Fire up to 6 Angkors and one final larger Angkor. | ||
Line 89: | Line 92: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Overlay - Denif Sigil.png]] [[Master Class]] = | ||
== Master Class Advancement == | == Master Class Advancement == | ||
Line 114: | Line 117: | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Oz Sorcerer.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Hat) | ||
File:OSNoHat.png|Without Promo Accessory | File:OSNoHat.png|Without Promo Accessory | ||
File: | File:Ready Animation - Oz Sorcerer.gif|Ready animation | ||
File:HumanAngkor.png|Angkor's in-game model | File:HumanAngkor.png|Angkor's in-game model | ||
File:OSEyes.jpg|'''Oz Sorcerer''''s eyes | File:OSEyes.jpg|'''Oz Sorcerer''''s eyes |
Latest revision as of 18:28, 23 March 2024
“ | Ngươi không tài nào thoát khỏi sức mạnh hắc ám của ta đâu!
|
” |
Oz Sorcerer
[Đại pháp sư hắc ám, khai thác tinh hoa của ma thuật đen.]
Bậc thầy Đích thực của Ma thuật đen, ngay cả Angkor cũng phải thừa nhận.
Angkor được triệu hồi với hình dáng sát với hình dạng thật của cậu hơn,
trợ giúp Aisha đạt tới đỉnh cao của ma thuật đen.
Bối cảnh
Với vốn hiểu biết ngày càng sâu rộng hơn về ma thuật đen, Aisha thừa sức nghiền nát kẻ địch của cô ra thành tro bụi.
Khế ước giữa Aisha với Angkor kì lạ ở chỗ Aisha bị yêu cầu phải mặc trang phục mà Petite Angkor đề xuất và cô phải bế cậu ta. Tuy nhiên, Aisha có thể tự đoạt lấy ma thuật đen thông qua khế ước giữa họ bằng tài năng bẩm sinh và khả năng điều khiển ma thuật tuyệt vời của cô. Angkor thừa nhận sức mạnh và tiềm năng to lớn của Aisha nên đã đưa ra thêm một giao kèo nữa cho phép Aisha sử dụng tinh hoa của bóng tối, thứ cấu thành cơ thể cậu.
"Ta sẽ mời cô đến thế giới của bóng đêm. Và lần này! Hãy thử mặc bộ đồ này đi!!"
Với bản giao kèo mới này, Angkor được triệu hồi ra với hình dáng sát với hiện thân thật sự của cậu hơn, giúp đỡ Aisha vươn đến đỉnh cao của hắc ma thuật.
Thăng tiến Class lần ba
Skill Tree
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 99 | |||||
Master Class | |||||
Mod Skills | |||||
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. | |
Additional Commands
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Skills
Master Class
Master Class Advancement
Complete the following advancement quest or using the Item Mall item: Mark of Awakening (Oz Sorcerer) to advance to Master Class.
- Clear any Rigomor dungeon 5 times.
- Collect 20 Apparitions of Will from any Boss in Rigomor region dungeons.
- Clear any Master Road dungeon (Normal/Hell) once.
- Collect 10 Origin Artifacts from any Master Road dungeon (Normal/Hell).
- Clear any Master Road dungeon (Normal/Hell) 5 times.
Artifact System will be unlocked after achieving Master Class.
Skills
Gallery
- Full Gallery: Aisha/Gallery
Artwork
-
Oz Sorcerer's Portrait.
-
Oz Sorcerer's Portrait without Angkor.
-
Oz Sorcerer's Portrait without effects.
-
Oz Sorcerer's Portrait without Angkor and effects.
-
Oz Sorcerer's Master Class Skill Cut-in.
-
Oz Sorcerer's Master Class Skill Cut-in without Angkor.
-
Angkor's Master Class Skill Cut-in.
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Hat)
-
Without Promo Accessory
-
Ready animation
-
Angkor's in-game model
-
Oz Sorcerer's eyes
Lề
- Ở lần thăng tiến này Angkor mang hình dáng giống con người hơn, còn so với lần thăng tiến 'Công Chúa Hư Không' thì cậu lại có hình dạng giống con dơi.
- Váy xếp ly và mũ phù thủy của Phù Thủy Oz tương đồng với bản thiết kế cũ dành cho Công Chúa Hư Không, và lại một lần nữa, mấy thứ này cũng là một phần trong bản hợp đồng với Angkor.
- Khi thăng tiến thành Phù Thủy Oz, mí mắt của Aisha trong game trở nên sắc hơn và biểu lộ cảm xúc có phần tự mãn hơn. Trang bị khuôn mặt tùy chỉnh sẽ không ảnh hưởng đến điều này.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |