Daybreaker/vi: Difference between revisions
(Created page with "{{DISPLAYTITLE:Daybreaker}} {{Languages|Daybreaker}} {{Infobox_character |name=Rena Erindel |color={{ColorSel|Character|Rena}} |image=450px |cla...") |
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
||
(28 intermediate revisions by 8 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Rena Erindel | |name=Rena Erindel | ||
|color={{ColorSel|Character|Rena}} | |color={{ColorSel|Character|Rena}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Daybreaker NoFX.png|450px]] | ||
|class=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Daybreaker.png]] Daybreaker | ||
|weapon=Cung, Kỹ thuật cơ thể, Năng lượng gió, Ưng hồn. | |weapon=Cung, Kỹ thuật cơ thể, Năng lượng gió, Ưng hồn. | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Rena.png|40px|link=Rena]] > [[File:Icon - Sniping Ranger.png|40px|link=Sniping Ranger]] > [[File:Icon - Grand Archer.png|40px|link=Grand Archer]] > [[File:Icon - Grand Archer (Trans).png|40px|link=Grand Archer#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Daybreaker.png|40px|link=Daybreaker]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:American Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 8 February 2018 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 21: | Line 21: | ||
| Range=3 | | Range=3 | ||
| Difficulty=1 | | Difficulty=1 | ||
| Damage=M | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Tôi sẽ đưa các bạn đến một tương lai mới!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Daybreaker.png]] Daybreaker - Rạng Đông = | ||
=== Điểm đặc trưng === | === Điểm đặc trưng === | ||
Dưới sự bảo vệ của thế giới linh hồn, '''Rạng Đông''' đưa Tiên Tộc tới một tương lai mới. Nhờ mối liên kết ngày càng mạnh mẽ với linh hồn , những mũi cung của Rena chấm dứt sự sống của kẻ thù. | Dưới sự bảo vệ của thế giới linh hồn, '''Rạng Đông''' đưa Tiên Tộc tới một tương lai mới. Nhờ mối liên kết ngày càng mạnh mẽ với linh hồn , những mũi cung của Rena chấm dứt sự sống của kẻ thù. | ||
Line 50: | Line 51: | ||
<br> | <br> | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Daybreaker}} | {{:Skill Tree: Daybreaker}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 63: | Line 66: | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Daybreaker 1.png]] | ||
|'''Wind Bird Dive''' | |'''Wind Bird Dive''' | ||
Sau đòn {{CX}}, triệu hồi một Phong Ưng lướt từ trên xuống sau khi bắn 1 mũi tên. Phong Ưng sẽ nổ khi tiếp xúc với mục tiêu và hất lên trời. | Sau đòn {{CX}}, triệu hồi một Phong Ưng lướt từ trên xuống sau khi bắn 1 mũi tên. Phong Ưng sẽ nổ khi tiếp xúc với mục tiêu và hất lên trời. | ||
Line 72: | Line 75: | ||
{{CZ}} 236% Mag. Damage | {{CZ}} 236% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Daybreaker 2.png]] | ||
|'''Wind Bird Strike''' | |'''Wind Bird Strike''' | ||
Sau đòn {{CZ}}, bắn 1 mũi tên rồi thả Phong Ưng bay thẳng về phía trước. Phong Ưng nổ khi tiếp cận mục tiêu. | Sau đòn {{CZ}}, bắn 1 mũi tên rồi thả Phong Ưng bay thẳng về phía trước. Phong Ưng nổ khi tiếp cận mục tiêu. | ||
Line 89: | Line 92: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Daybreaker.png|Chân dung '''Daybreaker'''. | ||
File: | File:Portrait - Daybreaker NoFX.png|Chân dung '''Daybreaker''' khi không có hiệu ứng. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
Promotional Model - Daybreaker.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Headpiece) | |||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== Trivia == | == Trivia == | ||
<br> | <br><br> | ||
== Alternative Names == | == Alternative Names == |
Latest revision as of 19:28, 23 March 2024
“ | Tôi sẽ đưa các bạn đến một tương lai mới!
|
” |
Daybreaker - Rạng Đông
Điểm đặc trưng
Dưới sự bảo vệ của thế giới linh hồn, Rạng Đông đưa Tiên Tộc tới một tương lai mới. Nhờ mối liên kết ngày càng mạnh mẽ với linh hồn , những mũi cung của Rena chấm dứt sự sống của kẻ thù.
Background
Người chỉ huy của Tiên Tộc dưới sự bảo vệ của thế giới linh hồn.
Nhờ mối liên kết ngày càng mạnh mẽ với linh hồn , những mũi cung của Rena chấm dứt sự sống của kẻ thù.
Sau khi năng lượng El được phục hồi, Rena suy nghĩ về mục đích phiêu lưu của mình. Mối liên kết giữa Elrios và thế giới linh hồn đã được nối lại, sứ mệnh của cô đã hoàn thành, nhưng cô vẫn muốn tiếp tục cuộc hành trình với El Search Party.
Tiên Tộc hiểu được quyết định của Rena và gửi cho cô ấy một viên Hồn Thạch chứa đựng lời thề giữa Tiên Tộc và các linh hồn. Rena được giao phó nhiệm vụ đại diện Tiên Tộc và đem đến một tương lai tươi sáng cho toàn Elrios.
"Vì đã trở thành người giỏi nhất trong số các Tiên Tộc Chiến Binh, ta trao cho ngươi danh hiện "Rạng Đông/Daybreaker" - người mang đến tương lai mới, vầng sáng rực rỡ trước ánh bình minh."
Nhận được tin nhắn chuyển đến từ một linh hồn, Rena quyết tâm bắt đầu cuộc hành trình mới, vì tương lai của chính mình và mọi người.
Lần Thăng cấp thứ ba
Skill Tree
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
Level 99 | |||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. |
![]() Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. | |
![]() |
![]() |
![]() |
Combo mới
: Arrow damage is calculated before Arrow Mastery.
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Skills
Gallery
Artwork
-
Chân dung Daybreaker.
-
Chân dung Daybreaker khi không có hiệu ứng.
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Headpiece)
Trivia
Alternative Names
Server | Name | Translation |
---|---|---|
![]() |
데이브레이커 | Daybreaker |
![]() |
デイブレイカー | Daybreaker |
![]() |
破曉行者 | Daybreak Walker |
![]() |
逐日者 | Sunstrider |
![]() |
Aurora | Daybreak |
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |