Dreadlord/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "Europeanunion.png" to "European Union Flag.png")
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
Tags: Mobile edit Mobile web edit
 
(16 intermediate revisions by 2 users not shown)
Line 4: Line 4:
|color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}}
|color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}}
|image=[[File:DreadlordPortrait.png|500px]]
|image=[[File:DreadlordPortrait.png|500px]]
|class=[[File:DLTiny.png]] Dreadlord
|class=[[File:Mini Icon - Dreadlord.png]] Dreadlord
|weapon= Dual Gun Blades, Throwing Knives
|weapon= Dual Gun Blades, Throwing Knives
|age=26
|age=26
|tree=[[Lu/Ciel]] > [[Chiliarch|Chilliarch/Ciel]] > [[Dreadlord|Chiliarch/Dreadlord]]
|tree=[[Lu/Ciel]] > [[Chiliarch|Chilliarch/Ciel]] > [[Dreadlord|Chiliarch/Dreadlord]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 12 February 2015<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 13 August 2015
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 12 February 2015<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 13 August 2015
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 29: Line 29:
== Chiliarch/Dreadlord ==
== Chiliarch/Dreadlord ==
   
   
{{ADSquare}}
 
=== Đặc điểm ===
=== Đặc điểm ===
'''Dreadlord''' là lưỡi gươm đắc lực của Lu - kẻ đang thống trị như một Chúa quỷ Terror. Anh có lối đánh thuần công, đặc biệt với những kỹ năng ám sát mạnh mẽ, '''Dreadlord'''  có thể nghiền nát ass kẻ dám chống lại Lu một cách không thương tiếc.
'''Dreadlord''' là lưỡi gươm đắc lực của Lu - kẻ đang thống trị như một Chúa quỷ Terror. Anh có lối đánh thuần công, đặc biệt với những kỹ năng ám sát mạnh mẽ, '''Dreadlord'''  có thể nghiền nát ass kẻ dám chống lại Lu một cách không thương tiếc.
Line 40: Line 40:
== Nhiệm vụ thăng cấp lần 2 ==
== Nhiệm vụ thăng cấp lần 2 ==
Khi đạt cấp 35, [[Chiliarch|Chiliarch/Ciel]] có thể làm nhiệm vụ để trở thành '''Chiliarch/Dreadlord'''. Nhiệm vụ lần này được nhận ở NPC Xà phòng '''Ariel''', NPC sự kiện xuất hiện khắp các làng.<br>  
Khi đạt cấp 35, [[Chiliarch|Chiliarch/Ciel]] có thể làm nhiệm vụ để trở thành '''Chiliarch/Dreadlord'''. Nhiệm vụ lần này được nhận ở NPC Xà phòng '''Ariel''', NPC sự kiện xuất hiện khắp các làng.<br>  
'''Chiliarch/Dreadlord''' cũng có thể được hoàn thành nhanh bằng vật phẩm: '''Dreadlord's Authority''' [[File:HQ Shop Item 242373.png|50px]] mua ở Item Mall.
'''Chiliarch/Dreadlord''' cũng có thể được hoàn thành nhanh bằng vật phẩm: '''Dreadlord's Authority''' [[File:Job Change - Dreadlord.png|50px]] mua ở Item Mall.
=== Dreadlord ===
=== Dreadlord ===
#Chém gió với [[NPCs#Altera|Adel]] ở làng [[Altera]].
#Chém gió với [[NPCs#Altera|Adel]] ở làng [[Altera]].
Line 53: Line 53:
<br>
<br>


== Additional Combos ==
{{clearfix}}
== Additional Commands ==
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
Line 60: Line 61:
! width="25%" |Sát thương
! width="25%" |Sát thương
|-
|-
|[[File:Dread_Lord_Combo_1.png]]
|[[File:Combo - Dreadlord 1.png]]
| '''Javelin Switch'''
| '''Javelin Switch'''
Sau khi chơi combo [[Chiliarch#Additional Combos|Chiliarch's Demon Javelin combo]], bạn có thể đổi nhân vật, sau đó bắn ra 3 đường đạn.
Sau khi chơi combo [[Chiliarch#Additional Commands|Chiliarch's Demon Javelin combo]], bạn có thể đổi nhân vật, sau đó bắn ra 3 đường đạn.
*''Post 09/24/2015 KR patch:''
*''Post 09/24/2015 KR patch:''
**Ciel cũng làm được nhé.
**Ciel cũng làm được nhé.
Line 73: Line 74:
{{CCPZ}} 50% x3 Phy. Damage
{{CCPZ}} 50% x3 Phy. Damage
|-
|-
|[[File:Dread_Lord_Combo_2.png]]
|[[File:Combo - Dreadlord 2.png]]
| '''Relentless Charge'''
| '''Relentless Charge'''
Sau khi đánh {{CX}}{{CX}}, chém/cào xuống, sau đó vừa chạy vừa đẩy kẻ địch tới phía trước (trong trạng thái Super Armor), kết thúc bằng một cú dậm đất, hất tung kẻ địch.
Sau khi đánh {{CX}}{{CX}}, chém/cào xuống, sau đó vừa chạy vừa đẩy kẻ địch tới phía trước (trong trạng thái Super Armor), kết thúc bằng một cú dậm đất, hất tung kẻ địch.
Line 100: Line 101:
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:DreadlordPortrait.png|'''Dreadlord's''' portrait.
File:DreadlordPortrait.png|'''Dreadlord's''' portrait.
File:CLAttack.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kỹ năng của Chiliarch.
File:Skill Cutin - Chiliarch.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kỹ năng của Chiliarch.
File:HQ CutIn Ciel 02 LLD I1.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kỹ năng của Dreadlord.
File:Skill Cutin - Dreadlord.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kỹ năng của Dreadlord.
File:Dreadlord Cutin Full.png|Hình ảnh khi dùng kỹ năng combination.
File:Skill Cutin - Dreadlord Combination.png|Hình ảnh khi dùng kỹ năng combination.
File:LDLPoster.png|Poster ra mắt '''Dreadlord'''.
File:LDLPoster.png|Poster ra mắt '''Dreadlord'''.
Image:WithYou2.png|Tựa để một truyện tranh của KOG trong thời gian ra mắt '''Dreadlord'''/[[Noblesse]].<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Takoman/With_You_2'''Click để đọc'''].
File:WithYou2.png|Tựa để một truyện tranh của KOG trong thời gian ra mắt '''Dreadlord'''/[[Noblesse]].<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Takoman/With_You_2'''Click để đọc'''].
</gallery>
</gallery>


=== Linh tinh===
=== Linh tinh===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:DLLuPose.png|Lu's idle pose and Promo avatar.
File:Promotional Model - Dreadlord (Lu).png|Lu's idle pose and Promo avatar.
File:DLCielPose.png|Ciel's idle pose and Promo avatar.
File:Promotional Model - Dreadlord (Ciel).png|Ciel's idle pose and Promo avatar.
File:DLLuReady.gif|Lu's ready pose.
File:Ready Animation - Dreadlord (Lu).gif|Lu's ready pose.
File:DLCielReady.gif|Ciel's ready pose.
File:Ready Animation - Dreadlord (Ciel).gif|Ciel's ready pose.
File:ShadowDL.png|'''Dreadlord''''s in-game silhouette model, given to you during '''Dreadlord''''s pre-release event.  
File:ShadowDL.png|'''Dreadlord''''s in-game silhouette model, given to you during '''Dreadlord''''s pre-release event.  
File:DLKnifes.png|'''Dreadlord's''' accessory, '''[[Dagger of Terror]]'''.
File:DLKnifes.png|'''Dreadlord's''' accessory, '''[[Dagger of Terror]]'''.

Latest revision as of 19:18, 28 January 2024

Dreadlord
Full Name
Ciel
Class
Dreadlord
Weapon
Dual Gun Blades, Throwing Knives
Age
26
Release Date
12 February 2015
12 August 2015
12 August 2015
12 August 2015
12 August 2015
12 August 2015
13 August 2015
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Normal
Physical
Để bào kê Lu, ta phải giống như ngày xưa, trở nên sắc bén như những lưỡi kiếm.


Chiliarch/Dreadlord

Đặc điểm

Dreadlord là lưỡi gươm đắc lực của Lu - kẻ đang thống trị như một Chúa quỷ Terror. Anh có lối đánh thuần công, đặc biệt với những kỹ năng ám sát mạnh mẽ, Dreadlord có thể nghiền nát ass kẻ dám chống lại Lu một cách không thương tiếc.

Cốt truyện

Khi Lu nhận lại quyền năng điều khiển lũ quỷ Terror, cô và Ciel cùng nhau phối hợp triệu hồi sức mạnh tối hậu của quỷ. Theo đó, Ciel ngày càng tiến hoá thành quỷ dữ. Từng chút một, giống chủ nhân của mình, Ciel dần trở thành một chúa quỷ Terror, cùng với bản năng sát thủ của mình, anh ta sẽ bảo kê trọn gói cho chủ nhân thân yêu nhất: Lu.

Nhiệm vụ thăng cấp lần 2

Khi đạt cấp 35, Chiliarch/Ciel có thể làm nhiệm vụ để trở thành Chiliarch/Dreadlord. Nhiệm vụ lần này được nhận ở NPC Xà phòng Ariel, NPC sự kiện xuất hiện khắp các làng.
Chiliarch/Dreadlord cũng có thể được hoàn thành nhanh bằng vật phẩm: Dreadlord's Authority mua ở Item Mall.

Dreadlord

  1. Chém gió với Adel ở làng Altera.
  2. Đập chết 20 con Nasod Blader ở map 4-5, độ khó bất kỳ.
  3. Lượm 30 IC chips ZX-32 rơi từ Nasods các loại ở Altera. (Khuyến nghị đi 4-3 Transporting Tunnels B4-1 ở mức độ Very Hard)
  4. Nhặt 12 Dark Steel rớt từ Durahan Knight (Boss của map 5-1) ở độ khó bất kỳ.
  5. Thu thập 1 cục gì đó rơi ra từ Teach the Tyrant (Boss của map 5-2) ở mức độ Very Hard.


Cây kỹ năng

Skills Passives
Level 35

Level 45
Level 50
Level 55

Level 60

Level 65
Transcendence
Level 70

Level 80

Level 90
Level 95
  • 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
  • 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
  • Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
  • Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.


Additional Commands

Hình ảnh Mô tả Sát thương
Javelin Switch

Sau khi chơi combo Chiliarch's Demon Javelin combo, bạn có thể đổi nhân vật, sau đó bắn ra 3 đường đạn.

  • Post 09/24/2015 KR patch:
    • Ciel cũng làm được nhé.

110% Phy. Damage
180% Phy. Damage
225% Phy. Damage
120% Phy. Damage

  • 200% x2 Phy. Damage (If Red Javelin)
[Switching Command]

Use this command to switch between Lu and Ciel and when this command hits, recover 1 Combination Gauge.
50% x3 Phy. Damage
Relentless Charge

Sau khi đánh , chém/cào xuống, sau đó vừa chạy vừa đẩy kẻ địch tới phía trước (trong trạng thái Super Armor), kết thúc bằng một cú dậm đất, hất tung kẻ địch.

  • Post 09/24/2015 KR patch:
    • Ciel cũng làm được luôn nhé.

75% Phy. Damage x2
75% Phy. Damage x2

165% Phy. Damage

  • 55% x3~9 Phy. Damage

165% Phy. Damage + 250% Phy. Damage


Kỹ năng

Hyper Active

Special Active

Passive


Videos


Sưu tầm

Artwork

Linh tinh


Thú vị

  • Tuy rằng chân dung Dreadlord vẽ Ciel đang cầm dao, nhưng anh ta chỉ dùng chúng trong duy nhất 1 combo.
  • Khi mở hộp promo avatar được tặng khi chuyển job lần 2, bạn sẽ nhận được một set đồ mới của Dreadlord, kèm theo là một set của Chiliarch. Cả 2 set đểu có chỉ số bonus của bộ promo avatar.
  • Chiliarch là một trong số những job đầu tiên có skill cut-in riêng cho job 1, đứa còn lại không ai khác là Royal Guard.


Alternative Names

Server Name Translation
South Korea 드레드로드 Dreadlord
Japan ドレッドロード Dreadlord
Taiwan (Traditional Chinese) 邪恐夜皇 Night Emperor of Evil and Horror
China (Simplified Chinese) 恐惧魔王 Dreadlord
Germany Todesengel Angel of Death
Spain Ángel de la muerte Angel of Death
France Ange de la mort Angel of Death
Italy Angelo della morte Angel of Death
Poland Anioł Śmierci Angel of Death
Brazil Lorde das Trevas Darkness Lord



Characters