Battle Magician/vi
“ | Đây là phép thuật thuần khiết tối thượng!!
|
” |
Battle Magician
Specialty
Battle Magician là một chuyên gia cận chiến, xuất sắc trong những trận đấu tầm ngắn. Cô thuần thục những kỹ năng với cây trượng của mình, làm nên những combo nâng cao hơn những pháp sư khác. Cô có thể bắn ra những quả cầu phép thuật xuyên thấu đối thủ. Những quả cầu này di chuyển chậm và gây nhiều lần sát thương khi đi xuyên qua mục tiêu (thời gian tồn tại bằng hoả cầu nhưng do di chuyển chậm hơn nên tầm ảnh hưởng ngắn hơn hoả cầu).
Background
Aisha là một cô gái pháp thuật trẻ tuổi, nhưng do phát triển sức mạnh quá sớm nên cô phải đối mặt với một nỗi ác mộng kinh khủng nhất đối với những pháp sư. Cô bị một vòng tròn bí ẩn hút hết phần lớn sức mạnh pháp thuật và nhanh chóng tan biến vào không trung.
Dưới sự hướng dẫn của sư phụ, Aisha làm nhiệm vụ hồi phục sức mạnh của El và khôi phục lại sức mạnh cũng như kỹ năng của mình. Trước khi lên đường thỉnh kinh, sư phò có tặng Aisha một mặt dây chuyền ma pháp. Cô bắt đầu lên đường đi tây thiên và dần dần khôi phục phần nào sức mạnh của mình. Khi đó, sợi dây chuyền phản ứng với pháp thuật của cô và tăng cường sức mạnh cho cô từng chút một.
Sức mạnh từ sợi dây chuyền cho phép Aisha sử dụng phép thuật ở dạng thuần khiết, ban cho Aisha khả năng bắn pháp cầu có thể xuyên thấu kẻ địch. Cô hoàn thiện khả năng tấn công tầm gần, từ đó cô ấy nhận được danh hiệu Battle Magician.
Chuyển nghề lần 1
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Magician, Aisha có thể chọn trở thành High Magician, Dark Magician hoặc Battle Magician.
Có thể chuyển nghề thành Battle Magician nhanh chóng bằng item : Battle Magician's Lost Memory trong Cash Shop.
Battle Magician
- Tám chuyện với Hoffman ở Elder.
- Thu thập Magic pendant rơi ra từ William Phoru (Boss) map 2-4 mức Very Hard (☆☆☆).
- Đập chết 5 Wally Guardians, 9 Little Soldiers, và Wally No.8 (Boss) map2-5 độ khó bất kỳ.
- Hoàn thành 2-5 mức Very Hard (☆☆☆).
Khi đạt Lv 35, Battle Magician có thể chuyển job thành Dimension Witch.
Skill Tree
Skill Tree: Battle Magician KR}}
Additional Combos
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Image | Description | Damage |
---|---|---|
File:Bamcombo1.png | Smack Combo
Thay thế combo cũ. Giờ đây Aisha khua gậy 3 lần, sau đó kết thúc bằng một cú đập gậy xuống và gây ngã đối thủ. |
161% Phy. Damage |
File:Bamcombo2.png | Magical Thrust
Khi đang chạy hoặc lướt, đập đầu đối phương sau đó teleport lên trên rồi đập từ trên trời xuống. Tiếp đó chọt tới và kết thúc bằng một vòng phép quanh người, hất tung các mục tiêu xung quanh. |
|
File:Bamcombo4.png | Midair Star-warp
Tạo một vòng phép bằng đầu gậy khi đang bay, ngay sau đó kéo mục tiêu xuống đất và tạo một dòng năng lượng kéo các đối thủ trước mặt về phía mình. |
|
Skills
- REDIRECT Battle Magician/Skills
Videos
Gallery
Artwork
-
Chân dung Battle Magician.
Miscellaneous
-
So sánh giữa 2 hình ảnh trong game trước và sau sửa đổi ngày 08/06/2015 (KR).
-
Hình ảnh trong game.
-
Teaser ra mắt Battle Magician.
-
Hình ảnh bị rò rỉ trước khi ra mắt Battle Magician.
-
Weapon accessory nhận được khi chuyển sang Battle Magician trong sự kiện ra mắt.
-
Battle Magician's accessory, Magician's Wish.
-
Battle Magician's accessory. (Unavailable in KR)
-
Những gai phép mọc ra ở đầu gậy sau khi học chiêu Magical Makeup.
-
Combo cũ của Battle Magician, nay trở thành combo Starball Star-warp của Dimension Witch.
Trivia
- Các kỹ năng của Battle Magician chủ yếu dựa trên sự biến đổi của không-thời gian.
- Guillotine Press bẻ công không gian để làm đôi chân cô nặng hơn và phép thuật thời gian để gia tốc cú đạp. Magical Makeup sử dụng phép thuật thời gian để cơ thể cô trở nên lớn tuổi hơn, tăng kích thước cơ thể và năng lực pháp thuật. Super Nova làm biến dạng và gia tốc khu vực ảnh hưởng, chia cắt mọi thứ bên trong. Energy Spurt sử dụng phép thuật không gian để nén và làm nổ khoảng không xung quanh Aisha.
- Cái dây chuyền Battle Pendant tương tự như Freiturnier của Chung, vì thế skill Magical Makeup tạo cho Aisha một bộ đồ phỏng theo bộ Promo Avatar nhưng có thêm một số trang sức.
- Theo như Dimension Witch Transform Comic, Aisha nhận 'Tính cách của cô gái pháp thuật' từ sợi dây chuyền của cô, nhưng cô không thực sự muốn vậy.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |