Erbluhen Emotion/vi: Difference between revisions
Haidang768 (talk | contribs) |
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 143: | Line 143: | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Ain}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Ain}} | ||
|KR=에브루헨 아모치온|KRName=Xúc Cảm Thăng Hoa | |KR=에브루헨 아모치온|KRName=Xúc Cảm Thăng Hoa | ||
|CN=情感师 |CNName= | |CN=情感师 |CNName=Tình Cảm Sư | ||
|BR=Sentimentalista|BRName=Kẻ Đa Cảm | |BR=Sentimentalista|BRName=Kẻ Đa Cảm | ||
|JP=エブルームエモチオン |JPName=Xúc Cảm Thăng Hoa | |JP=エブルームエモチオン |JPName=Xúc Cảm Thăng Hoa | ||
|TW=綻心使 |TWName= | |TW=綻心使 |TWName=Trán Tâm Sứ | ||
|DE=Vigere |DEName=Vigere | |DE=Vigere |DEName=Vigere | ||
|ES=Vigere |ESName=Vigere | |ES=Vigere |ESName=Vigere |
Revision as of 10:28, 28 December 2017
![](/wiki/images/thumb/8/8b/Korean_Flag.png/20px-Korean_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/6b/Chinese_Flag.png/20px-Chinese_Flag.png)
File:Bresil Flag.png 24 January 2017
![](/wiki/images/thumb/6/66/Japanese_Flag.png/20px-Japanese_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/68/Flag-us.png/20px-Flag-us.png)
File:Flag-tw.png 25 January 2017
File:Europeanunion.png 12 July 2017
“ | Tiếp tục màn trình diễn.
|
” |
File:EENEW.png Xúc Cảm Thăng Hoa
Đặc điểm
Xúc cảm thăng hoa đạt được sự lớn mạnh từ bên trong tâm hồn thông qua sự phát triển của những cảm xúc. Đây là một class làm thay đổi hình dạng của [Eids] và điều khiển chúng một cách tự do bằng hàng loạt các mạch xúc cảm. Anh có thể chiến đấu dưới nhiều hình thức khác nhau với những đòn tấn công biến hóa linh hoạt phụ thuộc vào mục đích chiến lược được sử dụng.
Bối cảnh
Khi Ain nhìn thấy những người đồng đội của mình đứng lên chống lại sự đàn áp từ Vương quốc Quỷ (Demon Realm), anh cảm thấy dường như đã xuất hiện một niềm tin và một sự liên kết đang được hình thành giữa anh và Hội Nghiên cứu El. Những vũ khí Eids cũng dần bắt đầu lớn mạnh hơn theo mạch cảm xúc đang tuôn trào bên trong tâm hồn Ain.
Trong một cuộc chạm trán với một con quỷ hung bạo, Ann đã sử dụng sức mạnh của mình để bảo vệ cho đội El. Do đó, sự đồng điệu cực đại giữa năng lượng El và sức mạnh của nữ thần đã được chạm đến, cho phép Ain tạo và sử dụng rất nhiều Eids một cách linh hoạt để biến đổi vô tận hình dạng của chúng. Với sự bùng nổ những cảm xúc bên trong con người anh, Xúc Cảm Thăng Hoa ra đời.
Thăng tiến class lần thứ hai
Khi đạt Lv. 35, Thượng Thần: Chuyển hóa có thể thăng tiến thành Xúc Cảm Thăng Hoa. Để nhận nhiệm vụ chuyển job lần hai, click vào thông báo chuyển job đặt bên dưới chỗ chọn bản đồ.
Xúc Cảm Thăng Hoa cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm Item Mall: Bằng chứng của Xúc Cảm Thăng Hoa" .
Xúc Cảm Thăng Hoa
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Hoàn thành 4-6: Altera Core 3 lần.
- Hoàn thành 5-1: Shrine of Dedication Entrance 3 lần.
- Nói chuyện với Allegro ở Feita.
- Thu thập 3 vật phẩm rơi ra từ boss ờ 5-3: Underground Chapel
Bạn có thể Siêu Việt ở Lv 70
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
Level 35 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 40 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 45 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 50 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 55 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 60 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 65 | |
![]() | |||||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 70 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 80 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 90 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Combo bổ sung
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Minh họa | Mô tả | Sát thương |
---|---|---|
File:EECombo1.png | El Dain Strike
Sau khi thực hiện |
|
File:EECombo2.png | El Dain Storm
Sau khi thực hiện combo |
|
File:EECombo3.png | El Dain Bombs
Sau khi thực hiện combo |
|
Kĩ năng
Thư viện ảnh
Artwork
-
Erbluhen Emotion's Portrait.
-
Erbluhen Emotion's Spiritualism Portrait.
-
Erbluhen Emotion Skill Cutin.
-
Erbluhen Emotion Spiritualism Skill Cutin.
Khác
-
Idle Pose and Promo avatar.
-
Ready Animation.
-
The 3 Phases of Awakening.
-
Erbluhen Emotion's accessory, Incomplete Eid: Mut, Rein, Wille
-
Erbluhen Emotion poster.
-
Lofty: Anpassen/Erbluhen Emotion poster.
Lề
- Do tập trung vào Eids nhiều hơn là vào sức mạnh của Ishmael, thể Tinh linh của Xúc Cảm Thăng Hoa có hào quang mang nhiều màu xanh lá hơn, đồng thời màng cứng và đồng tử cũng đổi sang màu xanh lá tươi.
- Vì đối nghịch với Khí Giới Pháp Sư, phần tóc xanh biển của anh cũng biến mất để anh dần trở nên giống 'con người' hơn.
- Nếu viết đúng thì tên tiếng Đức của Xúc Cảm Thăng Hoa (Erbluhen Emotion) sẽ là Erblühende Emotion, có nghĩa là Blooming Emotion (Xúc Cảm Thăng Hoa).
- Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Vigere, tiếng Latin có nghĩa là nảy nở hoặc mãnh liệt.
Tên thay thế
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |