Diabolic Esper/Transcendence/vi: Difference between revisions
From Elwiki
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "DETrans3.png" to "DiabolicEsperSkill10.png") |
||
(17 intermediate revisions by 6 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Diabolic Esper : Transcendent}}{{Languages|Diabolic Esper/Transcendence}} | {{DISPLAYTITLE:Diabolic Esper: Transcendent}}{{Languages|Diabolic Esper/Transcendence}} | ||
{{Transcendence Tabs/vi | {{Transcendence Tabs/vi | ||
|Character=Add | |Character=Add | ||
Line 7: | Line 7: | ||
|name=Edward Grenore (Add) | |name=Edward Grenore (Add) | ||
|color={{ColorSel|Character|Add}} | |color={{ColorSel|Character|Add}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Skill Cutin - Diabolic Esper (Trans).png|350px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Diabolic Esper (Trans).png]] Diabolic Esper : Siêu việt | ||
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Bóp méo Thời/không gian | |weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Bóp méo Thời/không gian | ||
|age=19 | |age=19 | ||
|Height=180 cm (5 ft 11 in) | |Height=180 cm (5 ft 11 in) | ||
|Weight=59 kg (130 lb) | |Weight=59 kg (130 lb) | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Time Tracer.png|40px|link=Time Tracer/vi]] > [[File:Icon - Diabolic Esper.png|40px|link=Diabolic Esper/vi]] > [[File:Icon - Diabolic Esper (Trans).png|40px|link=Diabolic Esper/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Mad Paradox.png|40px|link=Mad Paradox/vi]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 8 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 8 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 14 Tháng 12 2016 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats/vi | {{CharStats/vi | ||
Line 27: | Line 27: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=M | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation|Nào, cùng bắt đầu vòng luân hồi của cái chết!}}</center> | <center>{{quotation|Nào, cùng bắt đầu vòng luân hồi của cái chết!}}</center> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Diabolic Esper (Trans).png]] Diabolic Esper [[Transcendence|Siêu việt]] = | ||
{{TooltipColor|D|[Kẻ thống trị chiều không gian thách thức mọi dạng vật lý]}}<br> | {{TooltipColor|D|[Kẻ thống trị chiều không gian thách thức mọi dạng vật lý]}}<br> | ||
Đối thủ vượt trội với phong cách chiến đấu khác biệt và kỳ lạ như thể thoát ra khỏi thế giới này. | Đối thủ vượt trội với phong cách chiến đấu khác biệt và kỳ lạ như thể thoát ra khỏi thế giới này. | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File:DETrans2.png|link=Dynamo Configuration - Reverse Field]]|Dynamo Configuration - Reverse Field|'''Dùng kỹ năng này để phục kích đối phương.''' | |[[File:DETrans2.png|link=Dynamo Configuration - Reverse Field]]|Dynamo Configuration - Reverse Field|'''Dùng kỹ năng này để phục kích đối phương.''' | ||
|[[File: | |[[File:DiabolicEsperSkill8.png|link=Void Impact]]|Void Impact|'''Dùng kỹ năng này để phục kích đối phương. Kết nối với Nasod Armor Combo khi Thức tỉnh.''' | ||
|[[File: | |[[File:DiabolicEsperSkill10.png|link=Moonlight Breaker]]|Moonlight Breaker|'''Kỹ năng này có thể xử lý nhiều mục tiêu cùng lúc. Hướng bán có thể điều chỉnh khiến nó khó mà trượt được.''' | ||
|[[File: | |[[File:DiabolicEsperPassive5.png|link=Time Interference]]|Time Interference|'''Cường hoá kỹ năng tinh thần và không gian.''' | ||
}} | }} | ||
== Siêu việt hoá == | == Siêu việt hoá == | ||
{{JobChange/vi|Transcendence}} | {{JobChange/vi|Transcendence}} | ||
Line 56: | Line 57: | ||
=== Tranh vẽ === | === Tranh vẽ === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Skill Cutin - Diabolic Esper (Trans).png|Hình vẽ chính của '''Diabolic Esper''' Siêu việt. | ||
File: | File:Awakening Cutin - Diabolic Esper (Trans) 2.png|Cut-in thức tỉnh của '''Diabolic Esper''' Siêu việt. | ||
File:DiETrans2.png|Cut-in thức tỉnh của '''Diabolic Esper''' Siêu việt. (Đoạn thứ nhất) | File:DiETrans2.png|Cut-in thức tỉnh của '''Diabolic Esper''' Siêu việt. (Đoạn thứ nhất) | ||
</gallery> | </gallery> |
Latest revision as of 15:30, 1 April 2024
Chỉ số | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP,2 MATK, 5 MDEF, 5 PDEF, 2 PATK, 2 }}
|
“ | Nào, cùng bắt đầu vòng luân hồi của cái chết!
|
” |
Diabolic Esper Siêu việt
[Kẻ thống trị chiều không gian thách thức mọi dạng vật lý]
Đối thủ vượt trội với phong cách chiến đấu khác biệt và kỳ lạ như thể thoát ra khỏi thế giới này.
Siêu việt hoá
Khi đạt cấp độ 70, bạn có thể Siêu việt hoá. Để nhận nhiệm vụ Siêu việt, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.
Có thể trở nên Siêu việt ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: Book of Transcendence: God's Will .
- Hoàn thành 5 phó bản trong khoảng cấp độ (ngoại trừ Ruben/Henir/Ereda).
- Nhặt 5 Mảnh Hơi Thở Rất Nhỏ Của Nữ Thần (Mọi phó bản Lanox).
- Nhặt 5 Mảnh Hơi Thở Nhỏ Của Nữ Thần (Mọi phó bản Bí mật).
- Nhặt 3 Mảnh Hơi Thở Lớn Của Nữ Thần (Mọi phó bản Bí mật).
- Hoàn thành 10 phó bản Bí mật.
Cây kỹ năng
{{
Kỹ năng | Nội tại | Khoá | |||
---|---|---|---|---|---|
Cấp độ 70 | |||||
Cấp độ 80 | |||||
Cấp độ 90 | |||||
Cấp độ 95 |
- Đặc điểm kỹ năng mở ở cấp độ 99.
- Kỹ năng cường hoá cuối cùng mở khi hoàn thành thăng lớp nhân vật thứ 3.
}}
Kỹ năng
- REDIRECT Diabolic Esper/Transcendent/Skills
Hình ảnh
Tranh vẽ
-
Hình vẽ chính của Diabolic Esper Siêu việt.
-
Cut-in thức tỉnh của Diabolic Esper Siêu việt.
-
Cut-in thức tỉnh của Diabolic Esper Siêu việt. (Đoạn thứ nhất)
Ngoài lề
- Sau khi Diabolic Esper Siêu việt ra mắt, tranh vẽ của dòng lớp nhân vật này về sau mô tả cậu ấy với hàm răng sắc, giống với cá mập.
Characters
{{
}}
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
{{
}}
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
{{
}}
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
{{
}}
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
{{
{{
}}
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
{{
}}
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
{{
}}
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
{{
}}
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
{{
}}
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
{{
}}
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
{{
}}
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
{{
}}
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
{{
}}
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
{{
}}
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |