Void Princess/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "\| Difficulty=(\d) \}\}" to "| Difficulty=$1 | Damage=M }}") |
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "[[4-3|" to "[[Transporting Tunnel B4-1|") |
||
Line 43: | Line 43: | ||
#Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] tại [[Altera]]. | #Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] tại [[Altera]]. | ||
#Thu thập 30 Memory Alloys từ '''Nasod''' khắp vùng [[Altera]]. | #Thu thập 30 Memory Alloys từ '''Nasod''' khắp vùng [[Altera]]. | ||
#*Nên chạy [[ | #*Nên chạy [[Transporting Tunnel B4-1|Transporting Tunnel B4-1]] mức '''Very Hard''' (☆☆☆). | ||
#Đánh bại 100 '''Nasod Assault Type-W9''' tại [[4-5|Nasod Foundry]] '''mọi mức độ'''. | #Đánh bại 100 '''Nasod Assault Type-W9''' tại [[4-5|Nasod Foundry]] '''mọi mức độ'''. | ||
#*Có một cách đơn giản là chạy [[4-5|Nasod Foundry]] mức '''Normal'''. Giết mọi thứ trừ Nasod Reproduction machine và đợi khi ra đủ 100 Nasods. | #*Có một cách đơn giản là chạy [[4-5|Nasod Foundry]] mức '''Normal'''. Giết mọi thứ trừ Nasod Reproduction machine và đợi khi ra đủ 100 Nasods. |
Revision as of 16:43, 18 December 2019
“ | Cảm nhận sự tuyệt vọng đi!
|
” |
Công chúa Hư không - Nữ hoàng hủy diệt
Sở trường
Aisha tiếp tục đi theo con đường bóng tối, thuần thục ma pháp hủy diệt. Sự thăng tiến lên Công chúa Hư không bao gồm nhiều hơn những kĩ năng bóng tối, pháp lực mạnh hơn, và kĩ thuật cận chiến mới. Duy trì vai trò Pháp sư nguyên thủy với trường chiến, hoặc thể hiện đặc tính của Hắc Pháp sư với cận chiến. Tìm điểm yếu của mục tiêu bằng cách tiếp cạn áp sát đồng thời thực hiện những bùa chú hủy diệt nhiều đối thủ một lúc.
Cốt truyện
Khi Aisha tập luyện hắc pháp thuật, cô vô tình trúng phải bùa chú thôi miên. Một con dơi quỷ, Angkor, xuất hiện, nói với cô rằng cô sẽ nhận được nhiều sức mạnh hơn nếu cô chấp nhận kí một khế ước. Aisha, với mong muốn được trở nên mạnh mẽ hơn, chấp nhận giao kèo, trở thành Công chúa của thế giới Hư vô - Công chúa Hư vô.
Thăng cấp nhân vật lần hai
Tại Lv35, Hắc pháp sư có thể thăng cấp lên Void Princess. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn hoặc tại bảng tin.
Còn có thể thăng cấp lên Void Princess với vật phẩm từ Cash Shop: Khế ước Void Princess .
Void Princess
- Nói chuyện với Adel tại Altera.
- Thu thập 30 Memory Alloys từ Nasod khắp vùng Altera.
- Nên chạy Transporting Tunnel B4-1 mức Very Hard (☆☆☆).
- Đánh bại 100 Nasod Assault Type-W9 tại Nasod Foundry mọi mức độ.
- Có một cách đơn giản là chạy Nasod Foundry mức Normal. Giết mọi thứ trừ Nasod Reproduction machine và đợi khi ra đủ 100 Nasods.
- Nói chuyện với Allegro ở Feita.
- Thu thập 14 Drops từ bất kì Boss nào vùng Feita.
- Nên chạy Underground Garden mọi mức độ vì có tới 3 Plant Overlord.
Skill Tree
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 35 | ||||
Level 45 | ||||
Level 50 | ||||
Level 55 | ||||
Level 60 | ||||
Level 65 |
Kĩ thuật bổ sung
Image | Description | Damage |
---|---|---|
File:VPCombo1n.png | Búa Angkor
Khi thực hiện combo cơ bản, cây gậy phép sẽ được chuyển đổi thành Búa Angkor. Sau khi thực hiện 2 cú đập, thực hiện cú đập mạnh xuống rồi xoay vòng trong không khí, gây sát thương liên tục lên mục tiêu và đẩy chúng ra xa. Kĩ thuật này có thể lặp vòng bằng cách lặp lại ZZ→Z(dừng). Cú đập thứ 3 có hitstun dài, nhưng đánh ngã đối phương nhanh hơn. Combo cơ bản nhất của Void Princess và cũng hiệu quả nhất để tích trữ MP. |
90% Phy. Damage |
File:VPCombo2n.png | Hư không cầu
Khi thực hiện kĩ thuật , thay vì 2 quả cầu lửa, Aisha bắn ra một quả bóng hư không, giãn nở ra khi chạm được mục tiêu. Có thể lặp liên tiếp 3 lần. Quả cầu hư không cũng có thể bị phản lại hoặc bị hấp thụ.. |
Skills
Videos
Gallery
Artwork
-
Void Princess' Portrait (Current)
-
Void Princess' Portrait. (Old)
-
Full body old skill cut in.
-
Concept Artwork for Void Princess.
-
Full body Cash Shop Cut in
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Ready animation.
-
Animated Cash Shop Cut-in.
Trivia
- Được hé lộ ở chương 4 của ElType và mẫu nháp của Void Princess', những mục trong khế ước của Angkor bao gồm:
- Đưa 'Petit Angkor' đến thế giới của cô ấy..
- Mặc y phục được tạo ra bởi Angkor.
- Aisha không mặc bộ đồ vì cô ấy thích, mà vị đây là một phần của khế ước.
- Sau ngày 29/8/2013, máy chủ Hàn Quốc thay đổi hình khi hoàn thành phó bản thành chân dung của Void Princess. Khi này, họ 'cải tiến' bức ảnh, ngực và bụng của cô rõ nét hơn.
- Sau ngày 27/2/2014, cầu hư không của Void Princess có thể bị phản lại.
- Angkor đã viết skill note Mong muốn vô hạn.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |