Dominator/vi: Difference between revisions
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "DomPassive2.png" to "DominatorPassive2.png") |
||
(27 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Dominator}} | {{Languages|Dominator}} | ||
{{Infobox_character/vi | {{Infobox_character/vi | ||
|name=Edward Grenore (Add) | |name=Edward Grenore (Add) | ||
|color={{ColorSel|Character|Add}} | |color={{ColorSel|Character|Add}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Dominator NoFX.png|500px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Dominator.png]] Dominator | ||
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Nhà máy Dynamo | |weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Nhà máy Dynamo | ||
|age=21 | |age=21 | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Arc Tracer.png|40px|link=Arc Tracer/vi]] > [[File:Icon - Mastermind.png|40px|link=Mastermind/vi]] > [[File:Icon - Mastermind (Trans).png|40px|link=Mastermind/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Dominator.png|40px|link=Dominator/vi]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 12 2017<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 12 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 7 Tháng 2 2018<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] Ngày 7 Tháng 2 2018<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 7 Tháng 2 2018<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 7 Tháng 2 2018<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] Ngày 8 Tháng 2 2018 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats/vi | {{CharStats/vi | ||
Line 28: | Line 21: | ||
| Range=3 | | Range=3 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
Line 37: | Line 31: | ||
Hệ thống Dynamo Mutation độc đáo cho phép Add hoàn toàn đặt thế trận vào tầm kiểm soát của mình. | Hệ thống Dynamo Mutation độc đáo cho phép Add hoàn toàn đặt thế trận vào tầm kiểm soát của mình. | ||
{{Specialty|3rd Job | {{Specialty|3rd Job | ||
|[[File: | |[[File:MastermindSkill3.png|link=Install - Starfall/ModA]]|Install - Starfall|'''Phóng ra máy tự động Starfall bắn phá khu vực đã định.''' | ||
|[[File: | |[[File:DominatorHyperActive.png|link=Distortion Zone]]|Distortion Zone|'''Triển khai một vùng đặc biệt có hình lập phương, làm chậm đối thủ, và khiến chúng nhận thêm sát thương.''' | ||
|[[File: | |[[File:DominatorPassive1.png|link=Energy Flow]]|Energy Flow|'''Chỉ số liên quan đến DP thay đổi tuỳ theo số lượng Dynamo Mutation Points. Tăng tốc độ kích hoạt cách kỹ năng Install.''' | ||
|[[File: | |[[File:DominatorPassive2.png|link=Control Tower]]|Control Tower|'''Sử dụng Dynamo Mutation Points với một số kỹ năng sẽ giảm thời gian hồi (Cooldown) cho tất cả kỹ năng khác. Cường hoá một số kỹ năng.''' | ||
}} | }} | ||
=== Cốt truyện === | === Cốt truyện === | ||
Nhà khoa học điên loạn kẻ tạo ra thế giới ảo hoàn hảo của riêng mình. | |||
Hệ thống Dynamo Mutation độc đáo cho phép Add hoàn toàn đặt thế trận vào tầm kiểm soát của mình. | |||
Khi cậu làm thí nghiệm để tìm cách quay về quá khứ, Add phát hiện ra một lỗi nghiêm trọng trong tính toán gây cản trở cậu trở về dòng thời gian của mình. Ngay cả khi cậu có thể quay về, quá khứ mà cậu tìm kiếm cũng không khớp với cái cậu muốn, mỗi quá khứ cậu đến sẽ là một vũ trụ song song nơi bản ngã của cậu luôn tồn tại. | |||
Cỏ thể lỗi này nằm trong sự ám ảnh với quá khứ đó, cái quá khứ mà nó không còn tồn tại nữa. Trong trường hợp đó, có lẽ sẽ tốt hơn khi tạo ra một vũ trụ mới hoàn hảo bằng chính bàn tay của cậu. | |||
''"Kuhuhu… | ''"Kuhuhu… Đây là cách mà thế giới hoàn hảo của ta được hình thành..!!"'' | ||
Sau vô số nghiên cứu, cuối cùng Add cũng tạo ra được một không gian thực tế ảo nơi mà chính cậu là người thống trị nó. | |||
<br> | <br> | ||
Line 66: | Line 60: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Commands bổ sung == | ||
{{SkillText/vi|Combo|3}} | {{SkillText/vi|Combo|3}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="30%" | | ! width="30%" |Hình ảnh | ||
! width="45%" | | ! width="45%" |Chú thích | ||
! width="25%" | | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Dominator 1.png]] | ||
|'''Homing Drone Grenade''' | |'''Homing Drone Grenade''' | ||
Sau khi thực hiện combo '''Drone Grenade''' của [[Mastermind/vi#Additional Commands|Mastermind]], ném một quả bom lớn hơn. Nó có chức năng đuổi theo mục tiêu. | |||
| | | | ||
{{CDRU}} <br> | {{CDRU}} <br> | ||
{{CX}} 82% | {{CX}} 82% Sát thương pháp thuật x3<br> | ||
{{CZ}} 276% | {{CZ}} 276% Sát thương vật lý (7 MP)<br> | ||
(PvP | (Điều chỉnh sát thương trong PvP = 0.6)<br> | ||
{{CZ}} 276% | {{CZ}} 276% Sát thương vật lý (7 MP)<br> | ||
(PvP | (Điều chỉnh sát thương trong PvP = 0.6)<br> | ||
{{CZ}} 306% | {{CZ}} 306% Sát thương vật lý (7 MP) | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Dominator 2.png]] | ||
|'''Particle Blast Rain 2.0''' | |'''Particle Blast Rain 2.0''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}}{{CX}}, bắn ra 3 tia hạt một lần nữa. | |||
| | | | ||
{{CDRU}}<br> | {{CDRU}}<br> | ||
{{CZ}} 186% | {{CZ}} 186% Sát thương pháp thuật (3 MP)<br> | ||
{{CZ}} 186% | {{CZ}} 186% Sát thương pháp thuật (3 MP)<br> | ||
{{CX}} 153% | {{CX}} 153% Sát thương pháp thuật x3<br> | ||
{{CX}} 153% | {{CX}} 153% Sát thương pháp thuật x3 (3 MP) | ||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
== Kỹ năng | == Kỹ năng == | ||
{{ | {{:Dominator/Skills}} | ||
}} | |||
== Videos == | == Videos == | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=cC-FEVqUR08''' | *[http://www.youtube.com/watch?v=cC-FEVqUR08'''Đoạn giới thiệu lớp nhân vật thứ 3 bởi KOG'''] | ||
<br> | <br> | ||
Line 116: | Line 102: | ||
=== Tranh vẽ === | === Tranh vẽ === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Dominator.png|Hình vẽ chính của '''Dominator'''. | ||
File: | File:Portrait - Dominator NoFX.png|Hình vẽ chính không có hiệu ứng của '''Dominator'''. | ||
File:DomPortraitNoFX.png|'''Dominator''' | File:DomPortraitNoFX.png|Hình vẽ chính không có hiệu ứng và Dynamos của '''Dominator'''. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Dominator.png|Thế đứng và trang phục. (Phụ kiện: Áo choàng) | ||
File:MM3rdTeaser.png| | File:MM3rdTeaser.png|Hé lộ trước khi ra mắt. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== Ngoài lề == | == Ngoài lề == | ||
*'''Dominator''' | *Cốt truyện của '''Dominator''' có liên quan đến cốt truyện của [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]]. | ||
** | **Tuy nhiên, thay vì thành công trong việc quay về qua khứ và trở nên điên loạn, '''Dominator''' tránh được việc này vì cậu dự đoán được kết quả không mong muốn qua nghiên cứu của mình. | ||
*'''Dominator''' | *'''Dominator''' được mô tả với biểu cảm điềm tĩnh hơn rất nhiều, ngược lại với các lớp nhất vật khác của '''Add''', luôn tự phụ với điệu cười nguy hiểm. | ||
** | **Tuy nhiên, lời thoại trong game lại thể hiện cậu còn ngạo mạn hơn các lớp nhân vật khác. | ||
*'''Dominator''' | *'''Dominator''' không còn có chiếc mũ tai mèo như các lớp nhân vật trước. | ||
* | *Lạ thay, tai nghe không dây của '''Dominator''' là một phần của áo thay vì là tóc, không giống như [[Mastermind/vi|Mastermind]]. Điều này cũng xảy ra với [[Doom Bringer/vi|Doom Bringer]]. | ||
<br> | <br> | ||
Latest revision as of 12:53, 1 April 2024
Chỉ số | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP,2 MATK, 4 MDEF, 4 PDEF, 2 PATK, 4 }}
|
“ | Kuhuhu. Nếu thế giới này đầy sự khuyết thiếu, ta nghĩ ta chỉ cần dựng lên thế giới hoàn hảo của riêng ta là được.
|
” |
Dominator
[Nhà khoa học điên loạn kẻ tạo ra thế giới ảo hoàn hảo của riêng mình]
Hệ thống Dynamo Mutation độc đáo cho phép Add hoàn toàn đặt thế trận vào tầm kiểm soát của mình.
Cốt truyện
Nhà khoa học điên loạn kẻ tạo ra thế giới ảo hoàn hảo của riêng mình.
Hệ thống Dynamo Mutation độc đáo cho phép Add hoàn toàn đặt thế trận vào tầm kiểm soát của mình.
Khi cậu làm thí nghiệm để tìm cách quay về quá khứ, Add phát hiện ra một lỗi nghiêm trọng trong tính toán gây cản trở cậu trở về dòng thời gian của mình. Ngay cả khi cậu có thể quay về, quá khứ mà cậu tìm kiếm cũng không khớp với cái cậu muốn, mỗi quá khứ cậu đến sẽ là một vũ trụ song song nơi bản ngã của cậu luôn tồn tại.
Cỏ thể lỗi này nằm trong sự ám ảnh với quá khứ đó, cái quá khứ mà nó không còn tồn tại nữa. Trong trường hợp đó, có lẽ sẽ tốt hơn khi tạo ra một vũ trụ mới hoàn hảo bằng chính bàn tay của cậu.
"Kuhuhu… Đây là cách mà thế giới hoàn hảo của ta được hình thành..!!"
Sau vô số nghiên cứu, cuối cùng Add cũng tạo ra được một không gian thực tế ảo nơi mà chính cậu là người thống trị nó.
Thăng lớp nhân vật thứ 3
Sau khi hoàn thành Siêu việt và đạt cấp độ 99, bạn sẽ có đủ điều kiện để thăng lên lớp nhân vật thứ 3. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 3, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.
Có thể trở thành lớp nhân vật thứ 3 ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: Dynamo Conversion Formula .
Dominator
- Hoàn thành Thánh đường quên lãng Elrian 1 lần.
- Nhặt 5 Dấu vết của Sự hỗn mang Nguyên thủy (Chrysalis, 11-6: Thánh đường quên lãng Elrian).
- Nhặt 20 Mảnh La bàn Khổng lồ (Skin Splitter, Elrianode).
- Tiêu diệt 2,000 Quái vật Đột biến Henir tại 11-3: Thành phố Elrianode và 11-4: Phòng thí nghiệm Debrian.
- Tiêu diệt Spatio Reaper 30 lần. Spatio Reaper có thể tìm thấy ở 11-3: Thành phố Elrianode or 11-5: Phòng thủ Tháp El.
Cây kỹ năng
{{
Kỹ năng | Nội tại | Khoá | |||
---|---|---|---|---|---|
Cấp độ 99 |
}}
Commands bổ sung
: Tất cả giá trị sát thương của các combo mới và có sẵn sẽ được x1.15 khi đạt thăng lớp nhân vật thứ 3.
Hình ảnh | Chú thích | Sát thương |
---|---|---|
Homing Drone Grenade
Sau khi thực hiện combo Drone Grenade của Mastermind, ném một quả bom lớn hơn. Nó có chức năng đuổi theo mục tiêu. |
| |
Particle Blast Rain 2.0 |
|
Kỹ năng
Videos
Hình ảnh
Tranh vẽ
-
Hình vẽ chính của Dominator.
-
Hình vẽ chính không có hiệu ứng của Dominator.
-
Hình vẽ chính không có hiệu ứng và Dynamos của Dominator.
Khác
-
Thế đứng và trang phục. (Phụ kiện: Áo choàng)
-
Hé lộ trước khi ra mắt.
Ngoài lề
- Cốt truyện của Dominator có liên quan đến cốt truyện của Diabolic Esper.
- Tuy nhiên, thay vì thành công trong việc quay về qua khứ và trở nên điên loạn, Dominator tránh được việc này vì cậu dự đoán được kết quả không mong muốn qua nghiên cứu của mình.
- Dominator được mô tả với biểu cảm điềm tĩnh hơn rất nhiều, ngược lại với các lớp nhất vật khác của Add, luôn tự phụ với điệu cười nguy hiểm.
- Tuy nhiên, lời thoại trong game lại thể hiện cậu còn ngạo mạn hơn các lớp nhân vật khác.
- Dominator không còn có chiếc mũ tai mèo như các lớp nhân vật trước.
- Lạ thay, tai nghe không dây của Dominator là một phần của áo thay vì là tóc, không giống như Mastermind. Điều này cũng xảy ra với Doom Bringer.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |