Reckless Fist/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "{{#Widget:AdsenseR}}" to "") |
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
||
(21 intermediate revisions by 6 users not shown) | |||
Line 3: | Line 3: | ||
|name=Raven | |name=Raven | ||
|color={{ColorSel|Character|Raven}} | |color={{ColorSel|Character|Raven}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Reckless Fist.png|center|350px]] | ||
|class=[[Image: | |class=[[Image:Mini Icon - Reckless Fist.png]] Bạo Quyền | ||
|weapon=Kiếm, Tay Nasod nâng cao | |weapon=Kiếm, Tay Nasod nâng cao | ||
|age=27 | |age=27 | ||
Line 10: | Line 10: | ||
|tree=[[Raven]] > [[Over Taker]] > [[Reckless Fist]] | |tree=[[Raven]] > [[Over Taker]] > [[Reckless Fist]] | ||
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: RESS/흑주돈 | |Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: RESS/흑주돈 | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 11 February 2010<br>[[File: Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 11 February 2010<br>[[File:German Flag.png|20px]] 20 July 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] August 31st, 2011 <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 1 February 2012 |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title=Reckless Fist | | Title=Reckless Fist | ||
Line 22: | Line 22: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=M | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
Line 38: | Line 39: | ||
== Second Class Advancement == | == Second Class Advancement == | ||
Tại Lv35, [[Over Taker|Kẻ chiếm giữ]] ccó thể thăng cấp lên Bạo Quyền. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn. <br>Còn có thể thăng cấp lên '''Bạo Quyền''' với vật phẩm từ Cash Shop: '''Lõi Hạt nhân'''[[File: | Tại Lv35, [[Over Taker|Kẻ chiếm giữ]] ccó thể thăng cấp lên Bạo Quyền. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn. <br>Còn có thể thăng cấp lên '''Bạo Quyền''' với vật phẩm từ Cash Shop: '''Lõi Hạt nhân'''[[File:Job Change - Reckless Fist.png|50px]]. | ||
==== Reckless Fist ==== | ==== Reckless Fist ==== | ||
#Speak with [[NPCs#Altera|Adel]] in [[Altera]]. | #Speak with [[NPCs#Altera|Adel]] in [[Altera]]. | ||
#Collect: | #Collect: | ||
#*16 drops from '''Nasod Blader''' in [[4-5]] on any difficulty. | #*16 drops from '''Nasod Blader''' in [[Nasod Foundry|4-5]] on any difficulty. | ||
#*10 item which can be obtained from disassembling equipment between the levels 28 ~ 37. | #*10 item which can be obtained from disassembling equipment between the levels 28 ~ 37. | ||
#*2 '''Advanced HP Potions''' (Can obtained through a repeatable quest from Allegro) | #*2 '''Advanced HP Potions''' (Can obtained through a repeatable quest from Allegro) | ||
#Collect: | #Collect: | ||
#*5 drops from '''Assault Nasod: Type-W9''' in [[4-6]] on any difficulty. | #*5 drops from '''Assault Nasod: Type-W9''' in [[Altera Core|4-6]] on any difficulty. | ||
#*20 drops from '''Elite Nasod Guard: Shield''' in [[4-6]] on any difficulty. | #*20 drops from '''Elite Nasod Guard: Shield''' in [[Altera Core|4-6]] on any difficulty. | ||
#Talk to [[NPCs#Feita|Lento]] in [[Feita]] | #Talk to [[NPCs#Feita|Lento]] in [[Feita]] | ||
#Collect 12 Refined Dark Steel item from the '''Durahan Knight''' in [[5-1]] on any difficulty. | #Collect 12 Refined Dark Steel item from the '''Durahan Knight''' in [[Shrine of Dedication Entrance|5-1]] on any difficulty. | ||
<br> | <br> | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: | |||
{{:Skill Tree: Reckless Fist KR}} | |||
<br> | <br> | ||
Line 65: | Line 68: | ||
! width="25%" |Damage <br>'''''NOTE''''': Nasod arm Damage is calculated before [[Burning Nasod Hand]]. | ! width="25%" |Damage <br>'''''NOTE''''': Nasod arm Damage is calculated before [[Burning Nasod Hand]]. | ||
|- | |- | ||
| [[Image: | | [[Image:RFCombo1.png]] | ||
| | | | ||
'''Nộ lốc''' | '''Nộ lốc''' | ||
Line 74: | Line 77: | ||
{{CZ}} 100% Phy. Damage <br> | {{CZ}} 100% Phy. Damage <br> | ||
{{CX}} 100% Phy. Damage <br> | {{CX}} 100% Phy. Damage <br> | ||
{{ | {{CRZ}} 220% Phy. Damage <br> | ||
{{CX}} 270% Phy. Damage | {{CX}} 270% Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[Image: | | [[Image:Combo - Reckless Fist 2.png]] | ||
| | | | ||
'''Lửa điện liên hoàn''' | '''Lửa điện liên hoàn''' | ||
Line 84: | Line 87: | ||
| | | | ||
{{ | {{CDRU}} <br> | ||
{{CX}} 40% Mag. Damage x6<br> | {{CX}} 40% Mag. Damage x6<br> | ||
{{CX}} (Arm Stab) 200% Phy. Damage <br> | {{CX}} (Arm Stab) 200% Phy. Damage <br> | ||
Line 93: | Line 96: | ||
== Skills == | == Skills == | ||
{{:Reckless Fist/Skills | {{:Reckless Fist/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 105: | Line 108: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
Image: | Image:Portrait - Reckless Fist.png|'''Reckless Fist's''' Portrait | ||
File: | File:Skill Cutin - Reckless Fist.png|Full body skill cut in. | ||
File:RFConcept.png|Concept art of '''Reckless Fist'''. | File:RFConcept.png|Concept art of '''Reckless Fist'''. | ||
File:04NEWRFFull.png|Full body Cash Shop cut in. | File:04NEWRFFull.png|Full body Cash Shop cut in. |
Latest revision as of 18:28, 23 March 2024
“ | Tch...Tay của ta...Càng ngày càng khó kiểm soát!
|
” |
Bạo Quyền
Sở trường
Bạo Quyền tập trung sức mạnh lên cánh tay Nasod của mình, gây những đón đánh chí mạng dễ dàng hơn bao giờ. Biến cơn thịnh nộ của mình và sự hoang dại của Nasod, Bạo Quyền trở thành một thế lực khó lường.
Cốt truyện
Nỗ lực của Raven nhằm kiểm soát cánh tay Nasod không hề dễ dàng. Để kiểm soát sức mạnh của nó, anh tiếp tục rèn luyện cơ thể vượt giới hạn, chuyển hóa cơn thịnh nộ thành sức mạnh nguyên chất. Raven đập tan mọi kẻ thù ngáng đường, và cánh tay anh ngày một lớn mạnh, đến nỗi sức mạnh ấy trở nên khó kiểm soát. Anh biết thời gian đang trồi đi—sẽ chỉ còn là vấn đề thời gian trước khi cơn thịnh nộ chiếm giữ thể xác và sự tỉnh táo lụi tàn đi. Đi theo con đường của Bạo Quyền và dạy cho kẻ địch bạn rằng đừng bao giờ ngáng đường bạn!
Second Class Advancement
Tại Lv35, Kẻ chiếm giữ ccó thể thăng cấp lên Bạo Quyền. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn.
Còn có thể thăng cấp lên Bạo Quyền với vật phẩm từ Cash Shop: Lõi Hạt nhân.
Reckless Fist
- Speak with Adel in Altera.
- Collect:
- 16 drops from Nasod Blader in 4-5 on any difficulty.
- 10 item which can be obtained from disassembling equipment between the levels 28 ~ 37.
- 2 Advanced HP Potions (Can obtained through a repeatable quest from Allegro)
- Collect:
- Talk to Lento in Feita
- Collect 12 Refined Dark Steel item from the Durahan Knight in 5-1 on any difficulty.
Skill Tree
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 35 | ||||
Level 45 | ||||
Level 50 | ||||
Level 55 | ||||
Level 60 | ||||
Level 65 |
Kĩ thuật bổ sung
Image | Description | Damage NOTE: Nasod arm Damage is calculated before Burning Nasod Hand. |
---|---|---|
Nộ lốc Sau khi thực hiện kĩ thuật kiếm-vuốt thông thường, Raven chạy vọt ra sau mục tiêu, giải phóng một đòn đánh vòng quanh, đánh bay mục tiêu từ cả 2 phía. |
100% Phy. Damage | |
Lửa điện liên hoàn Chạy qua mục tiêu, giải phóng một tia lửa điện chết người, gây sát thương trong khi Raven lao thẳng xuống mặt đất, gây sát thương lên bất cứ kẻ địch nào xung quanh. |
|
Skills
Videos
- KR trailer (released together with Blade Master) by 'KOG'
- NA trailer (released together with Blade Master) by 'Kill3rCombo'
- Changes made during RF, CE & NW Revamp
- 'Machine Gun Arm' Quick Drop Tutorial
Gallery
Artwork
-
Reckless Fist's Portrait
-
Full body skill cut in.
-
Concept art of Reckless Fist.
-
Full body Cash Shop cut in.
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar.
-
3d Model of Body and Arm of Reckless Fist.
-
Animated Cash Shop Cut-in.
Trivia
- Cánh tay Nasod của Raven ngày càng có ảnh hưởng mạnh mẽ đến anh, khiến anh trở nên phẫn nộ và hét lên trong nhiều thế đứng thắng hay bại, có lẽ đã quá tải với khả năng 'Nộ Chế' anh đạt được khi còn là Kẻ chiếm giữ.
- Stress từ cánh tay có lẽ cũng là nguyên nhân biến một phần tóc của Raven thành màu trắng.
- Cánh tay của anh đã tiến hóa nhiều đến nỗi nó đã trở thành một phần sống trên cơ thể Raven, giải thích ngoại hình kì quái của nó.
- Reckless Fist và Blade Master cho thấy sự khác biệt tuổi tác rõ ràng nhất so với những nhánh trước.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |