Richter/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "\/Transcendence(]]|\|)" to "#Transcendence_2$1")
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "")
 
(26 intermediate revisions by 6 users not shown)
Line 4: Line 4:
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|color={{ColorSel|Character|Ain}}  
|color={{ColorSel|Character|Ain}}  
|image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=[[File:Portrait - Richter (Infobox).png|550px|link=File:Portrait - Richter.png]] |tab2=Spiritualism|contents2=[[File:Portrait - Richter Spiritualism Form (Infobox).png|550px|link=File:Portrait - Richter Spiritualism Form.png]]}}
|image={{Tabber |Normal=[[File:Portrait - Richter (Infobox).png|550px|link=File:Portrait - Richter.png]] |Spiritualism=[[File:Portrait - Richter Spiritualism Form (Infobox).png|550px|link=File:Portrait - Richter Spiritualism Form.png]] }}
|class=[[File:RicTiny.png]] Thiên Thần Phán Quyết
|class=[[File:Mini Icon - Richter.png]] Thiên Thần Phán Quyết
|weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích
|weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|race=Thiên thần
|race=Thiên thần
|tree=[[Image:AinNEW.png|40px|link=Ain]] > [[Image:LENEW.png|40px|link=Lofty: Executor]] > [[Image:ArTNEW.png|40px|link=Arme Thaumaturgy]] > [[Image:ArTTransNEW.png|40px|link=Arme Thaumaturgy#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Richter.png|40px|link=Richter]]
|tree=[[Image:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[Image:Icon - Lofty Executor.png|40px|link=Lofty: Executor]] > [[Image:Icon - Arme Thaumaturgy.png|40px|link=Arme Thaumaturgy]] > [[Image:Icon - Arme Thaumaturgy (Trans).png|40px|link=Arme Thaumaturgy#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Richter.png|40px|link=Richter]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 30 November 2017<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Bresil Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 18 January 2018<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 28 June 2018
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 30 November 2017<br>[[File:American Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 18 January 2018<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 28 June 2018
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 35: Line 35:
<br>
<br>


{{ADSquare}}
 
=== Bối cảnh ===
=== Bối cảnh ===
Tuân theo ý chí của Ishmael, Ain vươn lên trở thành một kẻ hành quyết thần thánh. Anh đưa ra phán xét thiêng liêng đối với kẻ thù bằng sức mạnh phóng kích hoàn hảo mới mẻ của mình, thứ đặt anh đứng ngang tầm với các vị thần.
Tuân theo ý chí của Ishmael, Ain vươn lên trở thành một kẻ hành quyết thần thánh. Anh đưa ra phán xét thiêng liêng đối với kẻ thù bằng sức mạnh phóng kích hoàn hảo mới mẻ của mình, thứ đặt anh đứng ngang tầm với các vị thần.
Line 51: Line 51:
<br>
<br>


{{clearfix}}
== Skill Tree ==
== Skill Tree ==
{{:Skill Tree: Richter}}
{{:Skill Tree: Richter}}
<br>
<br>


== Additional Combos  ==
{{clearfix}}
== Additional Commands ==
  {{SkillText|Combo|3}}
  {{SkillText|Combo|3}}
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| class="wikitable" cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
! width="30%" |Image  
! width="30%" |Image  
Line 63: Line 66:
! width="25%" |Damage
! width="25%" |Damage
|-
|-
| align=center | [[File:RicCombo1.png]]
| align=center | [[File:Combo - Richter 1.png]]
|'''Ground Thrust'''
|'''Ground Thrust'''
Modify [[Lofty: Executor#Additional Combos|Lofty: Executor]]'s '''Ground Thrust''' combo no longer launches and instead does hitstun.
Modify [[Lofty: Executor#Additional Commands|Lofty: Executor]]'s '''Ground Thrust''' combo no longer launches and instead does hitstun.
|
|
{{CDR}} <br>
{{CDR}} <br>
Line 72: Line 75:
335% Mag. Damage
335% Mag. Damage
|-
|-
| align=center | [[File:RicCombo2.png]]
| align=center | [[File:Combo - Richter 2.png]]
|'''Warpstrike Barrage'''
|'''Warpstrike Barrage'''
After doing {{CDRU}}{{CX}}{{CZ}}{{CZ}}, continue with a barrage of slashes.
After doing {{CDRU}}{{CX}}{{CZ}}{{CZ}}, continue with a barrage of slashes.
Line 106: Line 109:
=== Miscellaneous ===
=== Miscellaneous ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:RicPoses.png|Idle Pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Floating Gold Rings)
File:Promotional Model - Richter.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Floating Gold Rings)
File:RTReady.gif|Ready Animation.
File:Ready Animation - Richter.gif|Ready Animation.
File:RiAwkStages.png|The 3 Phases of Awakening.
File:RiAwkStages.png|The 3 Phases of Awakening.
</gallery>
</gallery>

Latest revision as of 18:28, 23 March 2024

Thiên Thần Phán Quyết
  • Normal
  • Spiritualism

Full Name
Ainchase "Ain" Ishmael
Class
Thiên Thần Phán Quyết
Weapon
Con lắc, Vũ khí Phóng kích
Age
Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
Race
Thiên thần
Class Tree
> > > >
Release Date
30 November 2017
20 December 2017
20 December 2017
27 December 2017
27 December 2017
18 January 2018
28 June 2018
Statistics
Speed
Fast
Range
Short
Difficulty
Hard
Physical
Kẻ nào xem thường nữ thần sẽ phải chịu diệt vong.


Thiên Thần Phán Quyết

[Kẻ đưa ra Phán xét và tuân theo ý chí của Ishmael]


Sau khi đạt tới đỉnh cao của sức mạnh, Ain vươn lên ngang tầm với các vị thần,
anh đưa ra phán xét thần thánh đối với những kẻ dám xem thường nữ thần Ishmael.

[Mod] - Zweit · Schneiden
Pierce through enemies with additional projectiles that form after charging.
[Funft · Glanzen Schwert]
Summon swords of light to bring divine judgment.
[Apotheosis]
Increase the power of Projection Magic and gain an additional buff. Additional hits caused by activating [Creation Mode] are changed.
[The Justiciar]
Increased damage towards enemies with certain debuffs, and enhance Brennen Pantasma Boden skill and stage 3 awakening.




Bối cảnh

Tuân theo ý chí của Ishmael, Ain vươn lên trở thành một kẻ hành quyết thần thánh. Anh đưa ra phán xét thiêng liêng đối với kẻ thù bằng sức mạnh phóng kích hoàn hảo mới mẻ của mình, thứ đặt anh đứng ngang tầm với các vị thần.

Khi Ain trông thấy El phục hồi một phần ở Elrianode, Ain cảm thấy mình phải bắt buộc bảo vệ El hết sức cẩn thận để ngăn những sự cố như Great Explosion xảy ra lần nữa.

"Ta sẽ đích thân loại trừ những kẻ nào dám báng bổ Nữ thần."

Sức mạnh phóng kích được hoàn thiện bằng những kinh nghiệm của Ain khi đồng hành cùng Đội Tìm kiếm El với năng lượng từ El đã phục hồi. Điều này cho phép Ain đóng vai trò là một kẻ hành quyết thần thánh, sức mạnh của anh hiện giờ sánh ngang với các tiểu thần.


Thăng tiến Class lần ba


Skill Tree

Skills Passives

Level 99
Master Class

Mod Skills
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest.
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest.
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest.
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest.
Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills.
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest.
Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills.



Additional Commands

 : All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Image Description Damage
Ground Thrust

Modify Lofty: Executor's Ground Thrust combo no longer launches and instead does hitstun.


179% Phy. Damage
145% Phy. Damage x2
335% Mag. Damage

Warpstrike Barrage

After doing , continue with a barrage of slashes.


322% Phy. Damage
361% Phy. Damage
400% Phy. Damage
161% Phy. Damage
151% Phy. Damage
 ???% Phy. Damage x??


Skills

Richter/Skills

Videos


Gallery

Full Gallery: Ain/Gallery

Artwork

Miscellaneous


Lề

  • Richter là một cụm từ tiếng Đức có nghĩa là "thẩm phán".
  • Tranh minh họa của Thiên Thần Phán Quyết cho thấy anh có màu tóc giống với Khí Giới Thuật Sư nhưng trong game nó lại nhạt hơn trông thấy và gần như giống màu trắng.
    • Sự thay đổi trong màu tóc này có thể là tượng trưng cho sự liên kết với thần thánh của Ain, khi ở dạng Tinh linh thì mái tóc trùng tông màu với người anh ta luôn.
  • Khác với những class trước đây của path này, Thiên Thần Phán Quyết không được vẽ chung với vũ khí phóng kích trong ảnh chính. Trong tranh minh họa ở thể Tinh linh, con lắc được thay thế bằng thanh kiếm Funft · Glanzen Schwert.
  • Có thể điều này ngụ ý rằng Funft · Glanzen Schwert là một vũ khí do chính Ain thiết kế, bởi nó không phải là một trong số vũ khí phóng kích của Nữ thần mà có vẻ như là chính bản thân vũ khí này đã tự triệu hồi nó ra hơn.
    • Điều này giải thích cho kiểu dáng đẹp đẽ, cứng cáp của vũ khí này, khác với những cái còn lại của anh, hầu hết đều có ngoại hình trông như kính.


Tên khác

Server Name Translation
South Korea 리히터 Richter
Japan リヒター Richter
Taiwan (Traditional Chinese) 馭法尊者 Ngự Pháp Tôn Giả
China (Simplified Chinese) 裁决者 Tài Quyết Giả
Germany Arbiter Người Phán Xử
Spain Arbiter Người Phán Xử
France Arbiter Người Phán Xử
Italy Arbiter Người Phán Xử
Poland Arbiter Người Phán Xử
United Kingdom Arbiter
Brazil Juíz Thẩm Phán


Characters